Tổ chức nhân sự và nhân lực DRCIC.,JSC
Với đội ngũ lãnh đạo trẻ, tài năng, dám nghĩ, dám làm. Lực lượng kỹ thuật bao gồm các kỹ sư, kiến trúc sư, cử nhân kinh tế, được đào tạo bài bản, chuyên nghiệp và nhiều kinh nghiệm, công nhân bậc cao được đào tạo lành nghề, nhiệt tình và đam mê công việc.
A. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN LÃNH ĐẠO CÔNG TY
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Chuyên môn
|
1
|
Lê Văn Tráng
|
Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc
|
Kỹ sư cầu đường
|
2
|
Nguyễn Văn Phú
|
Phó giám đốc
|
Kỹ sư cầu đường
|
3
|
Nguyễn Thị Minh Nguyệt
|
Ủy viên
|
Thạc sỹ kinh tế
|
B. DANH SÁCH NHÂN SỰ CÔNG TY
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Chuyên môn
|
Ghi chú
|
I. PHÒNG HÀNH CHÍNH TỔNG HỢP
|
1
|
Nguyễn Thúy Hằng
|
Trưởng phòng
|
KS kinh tế XD
|
|
2
|
Trần Thị Nga
|
Phó phòng
|
Cử nhân kinh tế
|
|
3
|
Lê Thị Bích Hải
|
|
Cử nhân luật
|
|
4
|
Đỗ Thị Tâm
|
|
Cử nhân kinh tế
|
|
II. PHÒNG KẾ HOẠCH
|
5
|
Trần Thanh Hương
|
Trưởng phòng
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
6
|
Phạm Thanh Tùng
|
Phó phòng
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
7
|
Nguyễn Mạnh Trường
|
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
8
|
Nguyễn Văn Thư
|
|
KS kinh tế XD
|
|
9
|
Lê Văn Viện
|
|
KS kinh tế XD
|
|
III. PHÒNG TÀI VỤ
|
10
|
Nguyễn Thanh Hương
|
Trưởng phòng
|
Cử nhân kinh tế
|
|
11
|
Trần Thanh Vân
|
|
Cử nhân kinh tế
|
|
12
|
Lê Thị Hòa
|
|
Cử nhân kinh tế
|
|
IV. PHÒNG THIẾT KẾ 1 (PHÒNG CẦU)
|
13
|
Đỗ Ngọc An
|
Trưởng phòng
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
14
|
Đỗ Trung Sơn
|
Phó phòng
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
15
|
Nguyễn Đình Tiến
|
|
Kỹ sư cầu hầm
|
|
16
|
Lại Viết Trung
|
|
Kỹ sư cầu hầm
|
|
17
|
Nguyễn Thiết Hùng
|
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
18
|
Ngô Hồng Toàn
|
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
19
|
Khúc Đình Hùng
|
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
20
|
Nguyễn Đoàn Lâm
|
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
V. PHÒNG THIẾT KẾ 2 (PHÒNG ĐƯỜNG GIAO THÔNG)
|
21
|
Nguyễn Hữu Vinh
|
Trưởng phòng
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
22
|
Hồ Xuân Đức
|
Phó phòng
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
23
|
Nguyễn Văn Minh
|
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
24
|
Tạ Quang Huy
|
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
25
|
Phí Mạnh Quỳnh
|
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
26
|
Nguyễn Thành Công
|
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
27
|
Trần Duy Hoàn
|
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
28
|
Trần Đình Thanh
|
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
29
|
Nguyễn Thị Hường
|
|
KS kinh tế XD
|
|
VI. PHÒNG QUY HOẠCH, HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
30
|
Nguyễn Bảo Trung
|
Trưởng phòng
|
Th/kế quy hoạch
|
|
31
|
Nguyễn Quang Trung
|
Phó phòng
|
Th/kế kiến trúc
|
|
32
|
Nguyễn Văn Tiểm
|
|
Kỹ sư điện
|
|
33
|
Phạm Công Tuyền
|
|
Kỹ sư điện
|
|
34
|
Nguyễn Văn Trang
|
|
KS cấp thoát nước
|
|
35
|
La Văn Cường
|
|
KS cấp thoát nước
|
|
VII. PHÒNG QUẢN LÝ KỸ THUẬT (KCS)
|
36
|
Nguyễn Văn Chính
|
Trưởng phòng
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
37
|
Phạm Văn Việt
|
Phó phòng
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
38
|
Phan Trọng Tĩnh
|
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
39
|
Nguyễn Thị Dương
|
|
KS kinh tế XD
|
|
40
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
|
Kỹ sư xây dựng
|
|
VIII. TƯ VẤN GIÁM SÁT
|
41
|
Trần Ngọc Hoàng
|
Tư vấn trưởng
|
Kỹ sư xây dựng
|
|
42
|
Lê Hồng Quân
|
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
43
|
Trần Tuấn Anh
|
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
44
|
Nguyễn Đức Tuấn
|
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
45
|
Nguyễn Văn Đãi
|
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
IX. ĐỘI KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH 1
|
46
|
Trần Duy Cường
|
Đội trưởng
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
47
|
Nguyễn Văn Đông
|
|
Kỹ sư thủy văn
|
|
48
|
Trần Thanh
|
|
Trung cấp trắc địa
|
|
49
|
Nguyễn Văn Đạt
|
|
Trung cấp trắc địa
|
|
50
|
Lý Sỹ Sáng
|
|
Trung cấp trắc địa
|
|
X. ĐỘI KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH 2
|
51
|
Nguyễn Văn Nhân
|
Đội trưởng
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
52
|
Nguyễn Văn Toàn
|
|
Kỹ sư trắc địa
|
|
53
|
Bùi Văn Huy
|
|
Kỹ sư thủy văn
|
|
54
|
Nguyễn Văn Sơn
|
|
Trung cấp trắc địa
|
|
55
|
Nguyễn Văn Thiện
|
|
Kỹ sư cầu đường
|
|
56
|
Phạm Hữu Vịnh
|
|
Kỹ sư trắc địa
|
|
XI. ĐỘI KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT
|
57
|
Nguyễn Trí Dũng
|
Đội trưởng
|
Kỹ sư mỏ địa chất
|
|
58
|
Thái Doãn Việt
|
|
Kỹ sư địa chất TV
|
|
59
|
Nguyễn Tiến Ngữ
|
|
Kỹ sư mỏ địa chất
|
|
60
|
Nguyễn Văn Long
|
|
Kỹ sư mỏ địa chất
|
|
61
|
Đinh Văn Việt
|
|
Kỹ sư mỏ địa chất
|
|